Pin mặt trời Canadian Mono CS3W-435MS là dòng sản phẩm thuộc thế hệ mới, công suất siêu cao được sản xuất hãng Canadian một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về solar panel. Tấm pin được sở hữu những công nghệ tiên tiến nhất và đem lại hiệu suất cao sử dụng công nghệ (LIC) Modules thuộc thế hệ tiếp theo của công nghệ Modules, đồng thời quy trình gia công được sử dụng 100% bằng robot giúp tăng độ hoàn thiện cho tấm pin. Đạt được các chứng nhận tiêu biểu như IEC 61215 – 61730: VDE/CE, UL 1703, Canadian Mono CS3W-435MS 435W là một sản phẩm tốt phù hợp để tăng hiệu suất cũng như chất lượng cho hệ thống năng lượng mặt trời hoặc sử dụng cho mục đích thương mại nhờ những đặc điểm hàng đầu của nó.
Đặc điểm của tấm pin mặt trời Canadian Mono CS3W-435MS 435W:
- Half-cut cells: Với công nghệ này, các cell pin được cắt đôi đi, do đó số lượng cell pin hoạt động độc lập sẽ tăng lên thành gấp đôi, từ 72 thành 144 cell pin trên cùng một kích thước tấm pin. Nhờ đó giảm dòng điện, giúp tấm pin mát hơn khi hoạt động, qua đó tăng hiệu quả chuyển đổi quang năng. Bên cạnh đó, những yếu tố này còn giúp tấm pin có tuổi thọ cao hơn so với thông thường.
- PERC: Công nghệ PERC là viết tắt của Passivated Emitter and Rear Cell. PERC giúp cải thiện hiệu suất của tấm pin bằng cách cho phép các electron di chuyển dễ dàng hơn đồng thời tăng độ phản xạ ánh sáng ở mặt sau của cell pin mặt trời, giúp chuyển hóa lượng quang năng lớn hơn so với thông thường.
- Multi Busbars: Busbar có vai trò là đường chính dẫn các electron từ cell pin ra mạch ngoài tạo thành dòng điện. Với một cell pin có nhiều busbar, các electron dễ dàng tập trung để tạo thành dòng điện hơn. Vì thế tấm pin sử dụng nhiều dây kim loại mảnh để dẫn dòng điện sẽ ổn định và ít bị tiêu hao hơn.
- Chia đôi tấm pin: Công nghệ này chia đôi tấm pin thành 2 phần độc lập. Thay vì loại truyền thống, nếu một phần diện tích tấm pin này bị che bóng, cả tấm pin đó sẽ bị ảnh hưởng. Thì nay, mức độ ảnh hưởng sẽ được giảm xuống một nửa, do tấm pin đã được cắt thành 2 phần để hoạt động độc lập.
Hiệu suất vận hành trong điều kiện PTC cao nhất thế giới:
Một chỉ số quan trọng không thể thiếu của tấm pin năng lượng mặt trời để đánh giá chính xác các hiệu quả mà tấm pin mang lại trong điều kiện thực tế. Chỉ số đánh giá cho tấm Canadian Mono CS3W-435MS lên đến 93,13% cao nhất thế giới và vượt xa các đối thủ còn lại. Thấy được đây sẽ là một dòng sản phẩm cao cấp cho khách hàng lựa chọn sử dụng để đáp ứng nhu cầu của mình.
Chính sách bảo hành:
Pin Canadian Mono CS3W-435MS là một sản phẩm của thương hiệu Canadian solar nên sẽ được bảo hành trong 25 năm về hiệu suất hoạt động hiệu quả và 12 năm cho các lỗi từ nhà sản xuất. Ngoài ra tuổi thọ của loại pin này có thể lên đến 35 năm do quy trình gia công bằng robot nên độ hoàn thiện được cải thiện đáng kể.
Thông số kỹ thuật của tấm pin mặt trời mono 435MS Canadian Solar:
Thông số điều kiện chuẩn |
|||
CS3W | 435MS | ||
Công suất cực đại | 435 W | ||
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 39.9 V | ||
Dòng điện tại công suất đỉnh | 10.91 A | ||
Điện áp hở mạch | 48.1 V | ||
Dòng điện ngắn mạch | 11.47 A | ||
Hiệu suất quang năng mô-đun | 19.69 % | ||
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C ~ +85°C | ||
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500 V (IEC/UL) hoặc 1000 V (IEC/UL) | ||
Tiêu chuẩn chống cháy | Loại 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | ||
Dòng cực đại cầu chì | 20 A | ||
Phân loại | Hạng A | ||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | ||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25 độ C
|
|||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường |
|||
CS3W
|
435MS | ||
Công suất cực đại | 324 W | ||
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 37.1 V | ||
Dòng điện tại công suất đỉnh | 8.73 A | ||
Điện áp hở mạch | 45.1 V | ||
Dòng điện ngắn mạch | 9.25 A | ||
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20 độ C, tốc độ gió 1m/s. | |||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
|||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | ||
Số lượng Cell | 144 ( 2x(12×6)) | ||
Kích thước | 2108 x 1048 x 40 mm | ||
Cân nặng | 24.7 kg (54.5 lbs) | ||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | ||
Chất liệu khung | Nhôm mạ anode | ||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | ||
Cáp điện | 4mm2 (IEC), 12AWG (UL) | ||
Jack kết nối | T4 series or H4 UTX or MC4-EVO2 | ||
Quy cách đóng gói | 27 tấm/1 kiện hàng | ||
Số tấm trong container | 594 tấm/1 container | ||
Thông số nhiệt độ |
|||
Hệ số suy giảm công suất | -0.36 % /độ C | ||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / độ C | ||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / độ C | ||
Nhiệt độ vận hành của cell | 42 +/- 3 độ C | ||
Tiêu chuẩn chất lượng |
|||
Các tiêu chuẩn chất lượng | IEC 61215 – 61730: VDE/CEUL 1703 |
Hãy liên hệ với GIVASOLAR để được hỗ trợ tư vấn, báo giá
Địa chỉ: 102/39 Phan Huy Ích, Phường 15, Q. Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: 0934 013 083 – 0909 636 011