Jinko Solar công ty hàng đầu thế giới trong lĩnh vực quang điện, sản xuất các tấm pin mặt trời hiệu suất cao, cả PERC đa tinh thể và đơn tinh thể, Half Cell /N-type và Tiling Ribbon. Là một thương hiệu luôn nằm trong top 10 thương hiệu có tiếng trên thế giới.
Model JKM510M-7TL4-V này của hãng sản xuất ững dụng kết hợp các loại công nghệ trên tạo ra một sản phẩm hoàn hảo để lắp đặt điện mặt trời hiện nay, đảm bảo về cả độ bền, thẩm mỹ và cả hiệu suất cao về lâu dài.
Những đặc điểm và tính năng của tấm pin mặt trời JinkoSolar Tiger Pro TR JKM510M-7TL4-V:
Tấm pin mặt trời JinKo Solar 510W này thuộc series Tiger Pro với hiệu suất cao sử dụng công nghệ MBB và công nghệ Tiling Ribbon (TR) tiên tiến hàng đầu
-
Tích hợp công nghệ Tiling Ribbon (TR) + Half Cell:
Với công nghệ TR cũng với Hafl cell nhằm loại bỏ khoảng cách giữa các cell giúp tăng hiệu suất chuyển đổi năng lượng mặt trời giữa các module cao hơn, cho hiệu suất của tấm pin 510W này lên đến 20.6%, mang lại hiểu quả cao cho toàn hệ thống.
-
Công nghệ MBB thay thế cho công nghệ 5BB cũ:
Công nghệ MBB làm giảm khoảng cách giữa các thanh bus và finger giúp tăng hiệu quả hấp thụ điện năng của các mô đun
-
Năng suất vẫn hiệu quả lâu dài:
Năm đầu tiên hiệu suất tấm pin suy giảm 2%, các năm tiếp theo hiệu suất suy giảm 0.55%, vẫn đảm bảo hiệu suất cao trong vòng đời của pin.
-
Chế độ bảo hành đảm bảo:
Bảo hành tấm pin Jinko này lên đến 12 năm, 25 năm bảo hành khấu hao hiệu suất tấm pin đảm bảo luôn đạt trên 80%.
-
Làm mát, giảm nóng tại chỗ
Với công nghệ Tiling Ribbon (TR) giảm các cell trong thanh bus và finger để giảm nóng tại chỗ.
-
Tránh các mảnh vỡ, vết nứt và các nguy cơ làm phá vỡ hiệu suất:
Công nghệ MBB sử dụng dây Ribbon có thể tránh được các mảnh vỡ vết nứt rủi ro làm ảnh hưởng đến hiệu suất chuyển đổi quang điện.
- Chịu được tải trọng gió (2400 Pascal) và tải trọng tuyết (5400 Pascal).
Thông số kỹ thuật của tấm pin JINKO Tiger Pro 510W:
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
||
Model | JKM510M-7TL4-V | |
Công suất cực đại (Pmax) | 510Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 41.40V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 12.32A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 48.94V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.05A | |
Hiệu suất tấm pin | 20.60% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500VDC (IEC) | |
Dòng cực đại cầu chì | 25A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
||
510W | ||
Công suất cực đại (Pmax) | 379Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 38.25V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 9.92A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 46.10V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.54A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline P-type | |
Số lượng cell | 144 [2*72 ] | |
Kích thước | 2206×1122×35mm (86.85×44.17×1.38 inch) | |
Cân nặng | 28.2 kg (62.17 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ, chống bám bụi cực tốt | |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 | |
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 280mm , (-): 145 mm or tùy chỉnh chiều dài |
|
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|
Hãy liên hệ với GIVASOLAR để được hỗ trợ tư vấn, báo giá
Địa chỉ: 102/39 Phan Huy Ích, Phường 15, Q. Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: 0934 013 083 – 0909 636 011