Tấm pin Jinko 445W (JKM445M-78H-V) là sản phẩm cao cấp nhất hiện tại của dòng Jinko Solar Cheetah Plus HC 78M. Với hiệu suất hoạt động hiệu quả có thể lên đến 20.50% và giá cả thích hợp hơn so với các dòng sản phẩm cùng loại, Jinko 445W có thể phù hợp cho các hệ thống điện mặt trời ở hộ gia đình, khu dân cư và các dự án trong khu vực. Đây là dòng sản phẩm được cải tiến thêm nhiều thông số kỹ thuật từ dòng Cheetah hiện nay, mang lại tính hiệu quả cao hơn và phù hợp hơn.
Đặc điểm thiết kế của tấm pin năng lượng Jinko Cheetah Plus JKM445M-78H-V:
- Tế bào quang điện đơn tinh thể Mono hiệu suất cao, có màu đen sẫm đồng nhất, giúp quá trình hấp thụ và chuyển đổi điện năng đạt hiệu quả tới 20.50% cho tấm pin 445W này.
- Sử dụng công nghệ PERC tích hợp trên 6 dãy tế bào cho số lượng tế bào lên đến 156 cell hoạt động mạnh mẽ trên tấm pin.
- Lớp kính cường lực dày 3.2 mm cho sự bảo vệ tuyệt đối tấm pin có thể chịu được tác động từ môi trường xung quanh và thiên nhiên. Bề mặt được phủ một lớp chống phản xạ cho ánh sáng mặt trời có thể đi vào tấm pin nhiều hơn.
- Giữa 6 dãy tế bào là công nghệ 5 busbar tiên tiến giúp quá trình vận chuyển dòng điện đi ra khỏi tấm pin hiệu quả hơn và tăng tính thẩm mỹ.
- Công nghệ Half Cell giúp tấm pin jinkoSolar 445W này có thể hoạt động trong môi trường ít nắng hoặc bị che đi một phần bởi bóng râm.
- Toàn bộ khung bên ngoài là hợp kim nhôm chất lượng cao giúp cố định các lớp của tấm pin và bảo vệ xung quanh cho tấm pin. Khả năng cách nhiệt và giải nhiệt cho toàn bộ tấm pin tốt.
- Hệ số chống thống nước và hạn chế bụi bẩn dạt IP67 cho tấm pin có thể hoạt động bình thường ở ngoài trời trong mọi điều kiện thời tiết, khả năng chịu nhiệt cực tốt từ âm 40 đến dương 85 độ C khắc nghiệt nhất.
- Hệ số PID cao giúp giảm hệ số suy giảm điện năng trong sản xuất thời gian lâu dài.
- Đảm bảo hiệu suất ổn định và hoạt động tốt trong 25 năm, bảo hành sản phẩm 12 năm
Thông số chi tiết của pin mặt trời Jinko solar Cheetah Plus 445W:
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
||
Model | JKM445M-78H-V | |
Công suất cực đại (Pmax) | 445Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 43.72V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.18A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 52.04V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.84A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.50% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1000/1500VDC (IEC) | |
Dòng cực đại cầu chì | 20A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
||
Công suất cực đại (Pmax) | 331Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.52V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.17A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 49.02V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 8.76A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện | Mono PERC 158.75×158.75mm | |
Số lượng cell | 156 (6*26) | |
Kích thước | 2166×1002×35mm (85.28×39.45×1.38 inch) | |
Cân nặng | 24 kg (52.91 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ, chống bám bụi cực tốt | |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 | |
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 250mm , (-): 150 mm or tùy chỉnh chiều dài |
|
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2 oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|
Hãy liên hệ với GIVASOLAR để được hỗ trợ tư vấn, báo giá
Địa chỉ: 102/39 Phan Huy Ích, Phường 15, Q. Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: 0934 013 083 – 0909 636 011