Bộ biến tần Sofar 11KW 11KTL-X là sản phẩm cao cấp, chất lượng vượt trội, với những tính năng ưu việt cùng chế độ theo dõi điều khiển từ xa, thiết bị này chính là giải pháp tuyệt vời đối với những nhà máy điện, trung tâm thương mại, công ty, tổ chức lớn,..
Đặc điểm và chức năng của inverter 3 pha 11KTL-X của hãng Sofar:
Thiết kế thông minh, linh hoạt, cao cấp, hiện đại
- Công tắc DC
- Màn hình 4 inch display Màn hình tiếng Anh
- Mật độ năng lượng cao
- Vỏ nhôm không rỉ
- Kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ
- Lựa chọn tối ưu cho các nhà máy PV lớn, các tòa nhà thương mại
Năng suất vượt trội, quản lý điều khiển đơn giản dễ dàng
- Hiệu suất tối đa đạt 98,3%
- Công nghệ MPPT chính xác để thu được năng suất tối đa.
- Phạm vi hoạt động điện áp đầu vào rộng từ 160V đến 960V
- Công suất phản kháng có thể điều chỉnh
- Tự giảm công suất khi quá tần số
- Điều khiển giới hạn công suất hoạt động / phản ứng từ xa
Thông số kỹ thuật của biến tần 3 pha 11 KW model 11KTL-X:
Datasheet | SOFAR 11KTL-X | ||||||
Đầu vào (DC) |
|||||||
Công suất ngõ vào giàn pin (PV) tối đa khuyến nghị | 14630Wp | ||||||
Công suất ngõ vào tối đa tại mỗi điểm dò MPP | 6200W | ||||||
Số lượng điểm dò MPP | 2 | ||||||
Số lượng ngõ vào DC tại mỗi điểm dò MPP | 1 ngõ vào DC cho từng điểm dò MPP | ||||||
Điện áp ngõ vào tối đa | 1000V | ||||||
Điện áp khởi động | 200V | ||||||
Điện áp ngõ vào định mức | 600V | ||||||
Dãy điện áp hoạt động đạt điểm dò MPP | 160-960V | ||||||
Dãy điện áp đạt điểm dò MPP khi công suất ngõ vào giàn pin (PV) tối đa | 480V-850V | ||||||
Dòng điện ngõ vào tối đa đạt điểm dò MPP | 11A/11A | ||||||
Dòng điện ngắn mạch tối đa tại mỗi điểm dò MPP | 14A | ||||||
Đầu ra (AC) |
|||||||
Công suất tiêu thụ định mức | 10.000W | ||||||
Công suất biểu kiến AC tối đa | 11.000VA | ||||||
Dòng điện ngõ ra tối đa | 15.9A | ||||||
Điện áp lưới danh định | 3/N/PE, 220/380Vac, 230/400Vac, 240/415Vac | ||||||
Dãy điện áp lưới | 310Vac-480Vac (Tùy theo tiêu chuẩn vùng) | ||||||
Tần số danh định | 50/60Hz | ||||||
Dãy tần số lưới | 45 ~ 55/54 ~ 66Hz (Tùy theo tiêu chuẩn vùng) | ||||||
Tổng độ méo sóng hài | <3% | ||||||
Hệ số công suất | 1 mặc định (có thể điều chỉnh +/-0.8) | ||||||
Giới hạn công suất đẩy ra lưới | Không đẩy ra lưới hay giới hạn mức điều chỉnh | ||||||
Hiệu quả chuyển đổi |
|||||||
Hiệu suất tối đa | 98.3% | ||||||
Hiệu suất theo tiêu chuẩn Châu Âu | 98% | ||||||
Công suất tự tiêu thụ ban đêm | <1W | ||||||
Hiệu suất cân bằng MPPT | >99.9% | ||||||
Tính năng Bảo vệ |
|||||||
Bảo vệ đấu nối ngược cực DC | Có | ||||||
Công tắc DC | Có | ||||||
Chức năng bảo vệ an toàn | Chống dòng trả ngược ra lưới lúc bảo trì lưới điện, Giám sát dòng rò, Giám sát sự cố tiếp địa | ||||||
ARPC | Điều khiển chống công suất ngược (Tùy chọn) | ||||||
Giao thức truyền thông |
|||||||
Bộ quản lý công suất | Dựa trên chứng nhận và yêu cầu | ||||||
Chuẩn giao tiếp truyền thông | RS485, WiFi/Ethernet/GPRS (Tùy chọn), SD card | ||||||
Lưu Trữ Dữ Liệu | 25 năm | ||||||
Dữ liệu chung |
|||||||
Giao thức | Không biến áp | ||||||
Dãy nhiệt độ môi trường biến tần hoạt động | -25°C ~ + 60°C | ||||||
Độ ẩm cho phép | 0 ~ 100% | ||||||
Mức độ ồn | <29dB | ||||||
Cách thức làm mát | Tản nhiệt tự nhiên | ||||||
Cao độ hoạt động tối đa so mực nước biển | 2000m | ||||||
Quy cách kích thước (mm) | 457 * 452 * 202 | ||||||
Trọng lượng | 22Kg | ||||||
Màn hình hiển thị | LCD | ||||||
Cấp độ bảo vệ ngoài trời | IP65 | ||||||
Bảo hành | 5 năm | ||||||
Các chứng chỉ đáp ứng |
|||||||
Tương thích điện từ (EMC) | EN 61000-6-1, EN 61000-6-2, EN 61000-6-3, EN 61000-6-4 | ||||||
Tiêu chuẩn an toàn | IEC62109-1/2, IEC62116, IEC61727, IEC-61683, IEC60068(1,2,14,30), IEC60255 | ||||||
Tiêu chuẩn lưới điện | AS/NZS 4777, VDE V 0124-100, V 0126-1-1, VDE-AR-N 4105, CEI 0-21, EN50549, G83, Rd1699, UTE C15-712-1, EN50530, NB/T32004 |
Hãy liên hệ với GIVASOLAR để được hỗ trợ tư vấn
Địa chỉ: 102/39 Phan Huy Ích, Phường 15, Q. Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: 0934 013 083 – 0909 636 011