JinkoSolar đang là thương hiệu chất lượng hàng đầu thế giới về tấm pin năng lượng mặt trời, trong đó bao gồm các dòng sản phẩm nổi tiếng thuộc Tiger, Tiger Pro. Trong đó sản phẩm mới với nhiều cải tiến mới thuộc dòng Tiger là Jinko 450W (JKM450M-7RL3-V) đã mang lại tính hiệu quả vượt trội so với các sản phẩm khác trên thị trường. Tấm pin Jinko 450W hứa hẹn sẽ là sản phẩm hiệu năng và phù hợp nhất đối với các dự án tại Việt Nam của hộ gia đình, doanh nghiệp và các dự án quy mô lớn.
Đặc điểm thiết kế của pin năng lượng mặt trời Jinko Tiger TR 78M 450W:
- 156 cell loại P đơn tinh thể Mono mang lại hiệu năng hấp thụ ánh sáng và hiệu suất chuyển đổi thành dòng điện cực kỳ tốt, đạt hiệu suất tấm pin lên 20.04%.
- Tấm pin sử dụng công nghệ Half Cell và Tilling Ribbon (TR) giúp thu hẹp khoảng cách giữa các tế bào, tăng số lượng tế bào có thể có trong tấm pin và thu hẹp khoảng cách giữa các thanh cái, giảm điện trở và tăng hiệu suất dòng điện đầu ra đạt 10.50A.
- Mặt kính cường lực dày 3.2 mm và có lớp phủ chống phản xạ giúp ánh sáng mặt trời đi vào tấm pin nhiều hơn và tăng hiệu quả quá trình quang điện của các tế bào, đạt công suất cực đỉnh là 450W và được xếp vào loại tấm pin hạng A cao cấp.
- Khung hợp kim nhôm có độ bền cao và khả năng chống thấm nước IP67 giúp bảo vệ các tế bào và mạch điện bên trong. Khả năng tản nhiệt cực tốt làm tăng khả năng hoạt động của tấm pin trong điều điện nhiệt độ cực cao âm 40 độ C đến 85 độ C.
- Tuổi thọ của tấm pin có thể đạt từ 25 năm đến 30 năm với khả năng tự làm sạch, hạn chế bám bụi và đọng nước, được bảo hành hiệu suất trên 80% sau 25 năm hoạt động.
- Tấm pin Jinko Solar 450W có thể hoạt động trong điều kiện ánh sáng mặt trời yếu giúp ổn định và duy trì tuổi thọ cao cho tấm pin.
- Jinko đạt nhiều chứng chỉ từ IEC 61215, IEC 61730 và ISO9001:2015, ISO14001:2015, ISO45001:2018.
Thông số kỹ thuật của pin mặt trời Jinko 450W:
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
||
Model | JKM450M-7RL3-V | |
Công suất cực đại (Pmax) | 450W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 42.86V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.50A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 51.50V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.32A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.04% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1000/1500VDC (IEC) | |
Dòng cực đại cầu chì | 20A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
||
Công suất cực đại (Pmax) | 335Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 39.20V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.54A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 48.61V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.14A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông tin chung |
||
Loại tế bào quang điện | P Type Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 156 (2×78) | |
Kích thước | 2182 x 1029 x 35 mm (85.91 x 40.51 x 1.38 inch) | |
Cân nặng | 25 kg (55.12 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ, chống bám bụi cực tốt | |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 | |
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 290mm , (-): 145mm or tùy chỉnh chiều dài |
|
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2 oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|
Một số sản phẩm khác cùng Series này:
Hãy liên hệ với GIVASOLAR để được hỗ trợ tư vấn, báo giá
Địa chỉ: 102/39 Phan Huy Ích, Phường 15, Q. Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: 0934 013 083 – 0909 636 011