Inverter hòa lưới SOFAR 11KTLX-G3 3 pha
- Hiệu suất chuyển đổi tối đa 98,5%
- Điện áp khởi động thấp, dải điện áp hoạt động rộng
- Điện áp đầu vào DC tối đa 1100V
- Cấp độ giám sát chuỗi thông minh
- Có thể nâng cấp phần mền từ xa
- Làm mát đối lưu, không cần quạt, độ ồn thấp
- Tích hợp chống sét làn truyền cấp II DC và AC)
Thông số kỹ thuật:
| Datasheet | SOFAR 11KTLX-G3 |
Đầu vào (DC) |
|
| Điện áp đầu vào tối đa | 1100V |
| Điện áp đầu vào danh định | 650V |
| Điện áp khởi động | 160V |
| Dải điện áp hoạt động MPPT | 140V~1000V |
| Số lượng điểm dò công suất (MPPT) | 2 |
| Số lượng đầu vào mỗi MPPT | 1/2 |
| Dòng điện đầu vào tối đa MPPT | 15A / 30A |
| Dòng điện ngắn mạch tối đa | 22.5A / 45A |
Đầu ra (AC) |
|
| Công suất đầu ra danh định | 10000W |
| Công suất biểu kiến tối đa | 11000VA |
| Dòng điện đầu ra tối đa | 16.7A |
| Điện áp đầu ra danh định | 3/N/PE, 230 / 400Vac |
| Dải điện áp Đầu ra | 310Vac – 480Vac |
| Tần số đầu ra danh định | 50 / 60Hz |
| Dải tần số đầu ra | 45Hz-55Hz / 55Hz-65Hz |
| Dải công suất điều chỉnh | 0~100% |
| Tổng độ méo sóng hài | <3% |
| Hệ số công suất | 1 (Điều chỉnh +/-0.8) |
Hiệu suất chuyển đổi |
|
| Hiệu suất chuyển đổi tối đa | 98.50% |
| Hiệu suất chuyển đổi theo chuẩn Châu Âu | 98.00% |
Tính năng bảo vệ |
|
| Bảo vệ phân cực ngược DC | Có |
| Bảo vệ chống tách lưới | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Giám sát lỗi nối đất | Có |
| Giám sát lỗi trên từng chuỗi PV | Có |
| Cầu dao DC | Có |
| Chống sét lan truyền | PV: Tích hợp cấp II, AC: type II |
Thông số cơ bản |
|
| Dải nhiệt độ vận hành | 30℃~+60℃ |
| Công suất hoạt động ban đêm | <1W |
| Giao thức hoạt động | Không máy biến áp |
| Cấp độ bảo vệ ngoài trời | IP65 |
| Phạm vi độ ẩm tiêu chuẩn | 0~100% |
| Độ cao vận hành tối đa | 4000m |
| Phương thức làm mát | Đối lưu tự nhiên |
| Kích thước (W×H×D) | 430×385×182mm |
| Khối lượng | 18kg |
| Hiển thị | LCD & Bluetooth + Phần mền giám sát |
| Truyền thông | RS485 / WiFi |
| Tiêu chuẩn nối lưới | IEC/EN 61000-6-1/3, IEC/EN 61000-3-2/3, IEC/EN 61000-3-11/12, IEC 62116, IEC 61727, IEC 61683, IEC 60068-1/2/14/30, IEC/EN 62109-1/2 G98/G99, CEI0-21, VDE-AR-N 4105, VDE V 0126-1-1, EN 50549-1, UNE 217002-2020 |
Hãy liên hệ với GIVASOLAR để được hỗ trợ tư vấn
Địa chỉ: 102/39 Phan Huy Ích, Phường 15, Q. Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: 0934 013 083 – 0909 636 011

Biến tần hòa lưới có lưu trữ Sofar HYD 3000-ES 



